Thứ Năm, 5 tháng 1, 2012

TUỔI NÀO NGỒI HƯỚNG NÀO


Theo cổ truyền, tiền nhân đã chỉ bảo cho từng tuổi như sau, trong phạm vi sáu mươi tuổi:

Tuổi Tý: Cầm tinh con Chuột
- Mậu Tý (1948 - 2008) tích lịch hoả (lửa sấm chớp), cung Càn.
- Canh Tý (1960 - 2020) bích thượng thổ (đất vách), cung Càn.
- Nhâm Tý (1972 - 2032) tang đố mộc (cây dâu), cung Chấn.

Hướng nhà nên chọn:

-Toạ đông hướng Tây - toạ Bắc hướng Nam - toạ Tây hướng Đông.

Đặt bàn làm việc:

- Người sinh năm Mậu Tý: ngồi chính Bắc.
- Người sinh năm Canh Tý: ngồi chính Đông.
- Người sinh năm Nhâm Tý: ngồi đông Nam .

Tuổi Sửu: Cầm tinh con Trâu
- Tân Sửu (1961 - 2021) bích thượng thổ (đất trên vách) cung Đoài.
- Kỷ Sửu (1949 - 2009) tích lịch hoả (lửa sấm chớp) cung Đoài.
- Đinh Sửu (1977) giang hà thuỷ (nước trên trời) cung Ly.
- Ất Sửu (1985) hải trung kim (vàng dưới biển) cung Tốn.
- Quý Sửu (1973) tang đố mộc (cây dâu) cung Tốn.

Hướng nhà nên chọn:

- Toạ Bắc hướng Nam - toạ Tây hướng Đông - toạ Nam hướng Bắc.
Đặt bàn làm việc:

- Sinh năm ất Sửu: ngồi đông Nam .
- Sinh năm Đinh Sửu: ngồi chính Tây.
- Sinh năm Kỷ Sửu: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Tân Sửu: ngồi chính đông.
- Sinh năm Quý Sửu: ngồi chính Nam .

Tuổi Dần: Cầm tinh con Hổ
- Giáp Dần (1974) đại khê thuỷ (nước khe lớn) cung Cấn.
- Nhâm Dần (1962) bạch lạp kim (chân nến vàng) cung Cấn.
- Mậu Dần (1988)thành đầu thổ (đất đầu tường) cung Khảm.
- Bính Dần (1986) lư trung hoả (lửa trong lò) cung Khảm.
- Canh Dần (1950 - 2010) tùng bá mộc (cây thông, cây bách) cung Cấn.

Hướng nhà nên chọn
- Toạ Đông hướng Tây - toạ Nam hướng Bắc - toạ Tây hướng Đông.
Đặt bàn làm việc
- Sinh năm Giáp Dần: ngồi Đông Nam
- Sinh năm Bính Dần: ngồi chính Tây
- Sinh năm Mậu Dần: ngồi chính Đông.
- Sinh năm Canh Dần: ngồi chính Đông.
- Sinh năm Nhâm Dần: ngồi chính Nam .

Tuổi Mão: Cầm tinh con Mèo
- Quý Mão (1963 - 2033) kim bạch kim (vàng bạch kim) cung Ly.
- ất Mão (1975) đại khê thuỷ (nước khe lớn) cung Ly.
- Đinh Mão (1987) lư trung hoả (lửa trong lò) cung Cấn.
- Kỷ Mão (1999) thành đầu thổ (đất đầu tường) cung Khôn.
- Tân Mão (1951) tùng bá mộc (cây thông, cây bách) cung Ly.

Hướng nhà nên chọn

-Toạ Bắc hướng Nam - toạ Tây hướng Đông - toạ Đông hướng Tây.
-
Đặt bàn làm việc

- Sinh năm ất Mão: ngồi Đông Nam .
- Sinh năm Đinh Mão: ngồi Tây Nam .
- Sinh năm Kỷ Mão: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Tân Mão: ngồi chính Đông.
- Sinh năm Quý Mão: ngồi chính Nam .

Tuổi Thìn: Cầm tinh con Rồng
- Nhâm Thìn (1952 - 2012) trường lưu thuỷ (nước chảy dài) cung Khảm.
- Giáp Thìn (1964 - 2024) phúc đăng hoả (lửa đèn nhỏ) cung Tốn.
- Bính Thìn (1976) sa trung thổ (đất pha cát) cung Khảm.
- Canh Thìn (1940 - 2000) bạch lạp kim (chân nến vàng) cung Chấn.
- Mậu Thìn (1988) đại lâm mộc (cây rừng lớn) cung đoài.

Hướng nhà nên chọn

- Toạ Tây hướng Đông - toạ Bắc hướng Nam - toạ Đông hướng Tây.
Đặt bàn làm việc

- Sinh năm Giáp Thìn: ngồi chính Đông.
- Sinh năm Bính Thìn: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Mậu Thìn: ngồi chính Tây.
- Sinh năm Canh Thìn: ngồi Đông Nam .
- Sinh năm Nhâm thìn: ngồi chính Nam .

Tuổi Tỵ: Cầm tinh con Rắn
- ất Tỵ (1965-2025) phúc đăng hoả (lửa đèn nhỏ) cung đoài.
- Đinh Tỵ (1977) sa trung thổ (đất pha cát) cung Khôn.
- Kỷ Tỵ (1989) đại lâm mộc (cây rừng lớn) cung Càn.
- Tân Tỵ (2001) bạch lạp kim (chân nến vàng) cung Tốn.
- Quý Tỵ (1953-2013) trường lưu thuỷ (nước chảy dài) cung Khôn.

Hướng nhà nên chọn
-Toạ Nam hướng Bắc - toạ Bắc hướng Nam .

Đặt bàn làm việc
- Sinh năm Đinh Tỵ: ngồi chính Tây
- Sinh năm Kỷ Tỵ: ngồi chính Bắc
- Sinh năm Tân Tỵ: ngồi chính Nam
- Sinh năm Quý Tỵ: ngồi chính Nam
- Sinh năm ất Tỵ: ngồi chính Đông
Tuổi Ngọ: Cầm tinh con Ngựa
- Bính Ngọ (1966 - 1996 - 2026) thiên hà thuỷ (nước sông thiên hà) cung Càn.
- Giáp Ngọ (1954 - 2014) sa trung kim (vàng trong cát) cung Ly.
- Mậu Ngọ (1978 - 2038) thiên thượng Hoả (lửa trên trời) cung Chấn.
- Nhâm Ngọ (1942 - 2002) dương liễu mộc (cây dương liễu) cung Ly.
- Canh Ngọ (1990) lộ bàn thổ (đất đường đi) cung ly.

Hướng làm nhà nên chọn
-Toạ Đông hướng Tây - toạ Tây hướng Đông - toạ Nam hướng Bắc.

Đặt bàn làm việc
- Sinh năm Giáp Ngọ: ngồi đông Nam .
- Sinh năm Bính Ngọ: ngồi chính Tây.
- Sinh năm Mậu Ngọ: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Canh Ngọ: ngồi chính Đông.
- Sinh năm Nhâm Ngọ: ngồi chính Nam .

Tuổi Mùi: Cầm tinh con Dê
- Đinh Mùi (1976 - 2027) thiên hà thuỷ (nước sông thiên Hà) cung đoài.
- Kỷ Mùi (1979 - 2039) thiên thượng hoả (lửa trên trời) cung Ly.
- Tân Mùi (1991) lộ bàn thổ (đất đường đi) cung Khảm.
- Quý Mùi (1943 - 2003) dương liễu mộc (cây dương liễu) cung Cấn.
- ất Mùi (1955 - 2015) sa trung kim (vàng trong cát) cung Khảm.
Hướng nhà nên chọn
- Toạ Đông hướng Tây - toạ Nam hướng Bắc - toạ Bắc hướng Nam .
Đặt bàn làm việc
- Sinh năm ất Mùi: ngồi đông Nam .
- Sinh năm Đinh Mùi: ngồi Tây Bắc.
- Sinh năm Kỷ Mùi: ngồi Tây Bắc.
- Sinh năm Tân Mùi: ngồi chính Nam .
- Sinh năm Quý Mùi: ngồi chính Nam .

Tuổi Thân: Cầm tinh con Khỉ
- Mậu Thân (1968-2028) đại trạch thổ (đất nhà lớn) cung Cấn.
- Canh Thân (1980-2040) thạch lưu mộc (cây lựu đá) cung Khôn.
- Giáp Thân (1944-2004) tuyền trung thuỷ (nước giếng) cung Khôn.
- Bính Thân (1956 - 2016) sơn hạ hoả (lửa dưới núi) cung Khôn.
- Nhâm Thân (1992 - 2052) kiếm phong kim (gươm vàng) cung Khôn.

Hướng nhà nên chọn
- Toạ Bắc hướng Nam - toạ Tây hướng Đông - toạ Đông hướng Tây.
Đặt bàn làm việc
- Sinh năm Giáp Thân: ngồi Đông Nam .
- Sinh năm Bính Thân: ngồi chính Tây.
- Sinh năm Mậu Thân: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Canh Thân: ngồi chính Đông.
- Sinh năm Nhâm Thân: ngồi chính Nam .

Tuổi Dậu: Cầm tinh con Gà
- Kỷ Dậu (1969-2029) đại trạch thổ (đất nhà lớn) cung Ly.
- Tân Dậu (1981 - 2041) thạch lựu mộc ( cây lựu đá) cung Cấn.
- Quý Dậu (1993 - 2053) kiếm phong kim (gươm vàng) cung Chấn.
- ất Dậu (2005 - 1945) tuyền trung thuỷ (nước giếng) cung Chấn.
- Đinh Dậu (1957- 2017) sơn hạ hoả (lửa dưới núi) cung Chấn.

Hướng nhà nên chọn
- Toạ Bắc hướng Nam - toạ Nam hướng Bắc - toạ Tây hướng Đông.
Đặt bàn làm việc
- Sinh năm ất Dậu: ngồi Đông Nam .
- Sinh năm Đinh Dậu: ngồi chính Tây.
- Sinh năm Kỷ Dậu: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Tân Dậu: ngồi Đông Nam .
- Sinh năm Quý Dậu: ngồi chính Nam .

Tuổi Tuất: Cầm tinh con Chó
- Canh Tuất (1970 - 2030) thoa xuyến kim (xuyến vàng) cung Khảm.
- Nhâm Tuất (1982 - 2042) đại hải thuỷ (nước biển lớn) cung đoài.
- Bính Tuất (1946 - 2006) ốc thượng thổ (đất tổ tò vò) cung Cấn.
- Giáp Tuất (1943 - 1994) sơn đầu hoả (lửa trên núi) cung Cấn.
- Mậu Tuất (1958) bình địa mộc (cây trên đất bằng) cung Cấn.

Hướng nhà nên chọn
- Toạ Tây hướng Đông.
Đặt bàn làm việc
- Sinh năm Bính Tuất: ngồi chính Tây.
- Sinh năm Mậu Tuất: ngồi chính Bắc.
- Sinh năm Canh Tuất: ngồi Đông Nam
- Sinh năm Nhâm Tuất: ngồi chính Nam
- Sinh năm Giáp Tuất: ngồi chính Đông

Tuổi Hợi: Cầm tinh con Lợn
- Quý Hợi (1983 - 2043) đại hải thuỷ (nước biển lớn) cung Cấn.
- Tân Hợi (1971 - 2031) thoa xuyến kim (xuyến vàng) cung Khôn.
- Đinh Hợi (1947 - 2007) ốc thượng thổ (đất ở tò vò) cung Cấn.
- Kỷ Hợi (1959 - 2019) bình địa mộc (cây trên đất bằng) cung Cấn.
- ất Hợi (1995 - 2055) sơn đầu hoả (lửa trên núi) cung đoài.

Hướng nhà nên chọn
- Toạ Bắc hướng Nam - toạ Nam hướng Bắc - toạ Đông hướng Tây.

Đặt bàn làm việc

- Tuổi ất Hợi: ngồi Đông Nam .
- Tuổi Tân Hợi: ngồi chính Đông.
- Tuổi Kỷ Hợi: ngồi chính Bắc.
- Tuổi Đinh Hợi: ngồi Tây Bắc.
- Tuổi Quý hợi: ngồi chính Nam .
(SƯU TẦM)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét